Sunjin Metals Vina (SJM Vina) cung cấp bảng giá mặt bích thép chi tiết, bao gồm các tiêu chuẩn PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K, ANSI #150, #300. Sản phẩm có sẵn, chất lượng cao, giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu từ hệ thống đường ống đến công nghiệp. Khám phá ngay!
Giới Thiệu Về Mặt Bích Thép
Mặt bích thép là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, dùng để kết nối ống, van hoặc thiết bị. Được thiết kế dạng tròn hoặc vuông, mặt bích có các lỗ bulong ở rìa để liên kết chắc chắn thông qua bulong và ốc vít. Sản phẩm có hai loại chính: mặt bích rỗng (cho phép dòng chảy) và mặt bích đặc (mù, để bịt kín).
Mặt bích thép được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như BS PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K, ANSI #150, #300, với các loại như mặt bích hàn, ren, cổ lỏng, hoặc mù. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nước, khí nén, xăng dầu, và hóa chất, nhờ tính linh hoạt, dễ tháo lắp và độ bền cao.
Bảng Giá Mặt Bích Thép Mới Nhất 05/2025
SJM Vina cập nhật bảng giá mặt bích thép mới nhất ngày 20/05/2025, đảm bảo giá cạnh tranh, sản phẩm có sẵn. Giá dưới đây (đơn vị: VND) chưa bao gồm phí vận chuyển, VAT và chiết khấu.
1. Bảng Giá Mặt Bích Thép Đặc (Mù)
Mặt bích đặc được dùng để bịt kín đầu ống, van hoặc thiết bị, đảm bảo độ kín tuyệt đối.
Kích Thước |
Đơn Giá Thép Đen |
Đơn Giá Mạ Kẽm |
---|---|---|
DN20 |
50,000 |
55,000 |
DN25 |
50,000 |
55,000 |
DN32 |
55,000 |
60,000 |
DN40 |
60,000 |
65,000 |
DN50 |
70,000 |
75,000 |
DN65 |
80,000 |
100,000 |
DN80 |
90,000 |
120,000 |
DN100 |
130,000 |
160,000 |
DN125 |
165,000 |
200,000 |
DN150 |
270,000 |
300,000 |
DN200 |
390,000 |
450,000 |
DN250 |
700,000 |
850,000 |
DN300 |
800,000 |
990,000 |
DN400 |
1,300,000 |
1,600,000 |
DN450 |
2,200,000 |
2,600,000 |
DN500 |
2,300,000 |
2,950,000 |
2. Bảng Giá Mặt Bích Thép Rỗng
Mặt bích rỗng cho phép dòng chảy đi qua, phù hợp với nhiều hệ thống từ DN20 đến DN1000.
Kích Thước |
Đơn Giá Thép Đen |
Đơn Giá Mạ Kẽm |
---|---|---|
DN20 |
27,000 |
50,000 |
DN25 |
30,000 |
50,000 |
DN32 |
36,000 |
55,000 |
DN40 |
42,000 |
60,000 |
DN50 |
52,000 |
65,000 |
DN65 |
65,000 |
80,000 |
DN80 |
85,000 |
95,000 |
DN100 |
90,000 |
120,000 |
DN125 |
110,000 |
150,000 |
DN150 |
150,000 |
195,000 |
DN200 |
195,000 |
290,000 |
DN250 |
280,000 |
350,000 |
DN300 |
430,000 |
480,000 |
DN400 |
720,000 |
790,000 |
DN450 |
790,000 |
820,000 |
DN500 |
850,000 |
990,000 |
3. Bảng Giá Mặt Bích Thép BS PN10, PN16, PN25
Kích Thước |
BS PN10 |
BS PN16 |
BS PN25 |
---|---|---|---|
DN20 |
25,000 |
27,000 |
37,000 |
DN25 |
27,000 |
30,000 |
40,000 |
DN32 |
36,000 |
45,000 |
49,000 |
DN40 |
43,000 |
50,000 |
65,000 |
DN50 |
55,000 |
59,000 |
80,000 |
DN65 |
60,000 |
75,000 |
98,000 |
DN80 |
69,000 |
90,000 |
115,000 |
DN100 |
85,000 |
100,000 |
150,000 |
DN125 |
115,000 |
130,000 |
180,000 |
DN150 |
150,000 |
155,000 |
250,000 |
DN200 |
195,000 |
250,000 |
350,000 |
DN250 |
280,000 |
360,000 |
460,000 |
DN300 |
430,000 |
500,000 |
690,000 |
DN400 |
705,000 |
950,000 |
1,200,000 |
DN450 |
790,000 |
1,350,000 |
1,550,000 |
4. Bảng Giá Mặt Bích Thép JIS 10K, 20K, 25K
Kích Thước |
JIS 10K |
JIS 20K |
JIS 25K |
---|---|---|---|
DN20 |
30,000 |
35,000 |
50,000 |
DN25 |
36,000 |
39,000 |
65,000 |
DN32 |
48,000 |
55,000 |
75,000 |
DN40 |
50,000 |
60,000 |
80,000 |
DN50 |
59,000 |
79,000 |
85,000 |
DN65 |
75,000 |
110,000 |
150,000 |
DN80 |
90,000 |
140,000 |
160,000 |
DN100 |
110,000 |
190,000 |
250,000 |
DN125 |
160,000 |
310,000 |
310,000 |
DN150 |
220,000 |
390,000 |
420,000 |
DN200 |
250,000 |
530,000 |
560,000 |
DN250 |
380,000 |
850,000 |
890,000 |
DN300 |
450,000 |
1,250,000 |
1,350,000 |
DN400 |
950,000 |
2,100,000 |
2,200,000 |
DN450 |
1,300,000 |
2,500,000 |
2,650,000 |
5. Bảng Giá Mặt Bích Thép ANSI #150, #300
Kích Thước |
ANSI #150 |
ANSI #300 |
---|---|---|
DN20 |
55,000 |
60,000 |
DN25 |
70,000 |
140,000 |
DN32 |
80,000 |
160,000 |
DN40 |
90,000 |
200,000 |
DN50 |
95,000 |
220,000 |
DN65 |
190,000 |
250,000 |
DN80 |
250,000 |
310,000 |
DN100 |
295,000 |
410,000 |
DN125 |
350,000 |
490,000 |
DN150 |
450,000 |
650,000 |
DN200 |
650,000 |
750,000 |
DN250 |
980,000 |
1,200,000 |
DN300 |
1,550,000 |
1,950,000 |
DN400 |
2,500,000 |
2,950,000 |
DN450 |
3,200,000 |
3,850,000 |
DN500 |
3,600,000 |
4,500,000 |
Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường. Liên hệ +84 33 4233 127 để nhận báo giá chính xác.
Hướng Dẫn Chọn Mặt Bích Thép Đúng Tiêu Chuẩn
Để chọn mặt bích thép phù hợp, cần lưu ý:
-
Kích thước: Phải khớp với đường ống, van hoặc mặt bích hiện có.
-
Tiêu chuẩn: Lựa chọn đúng tiêu chuẩn như BS, JIS, ANSI, DIN.
-
Áp suất: Chọn loại chịu áp suất phù hợp (PN10, PN16, PN25, v.v.).
-
Loại mặt bích: Xác định loại cần dùng (rỗng, đặc, mạ kẽm, cổ lỏng, hàn).
-
Xuất xứ và giá: Cân nhắc nguồn gốc (Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc) và ngân sách.
Mẹo Mua Mặt Bích Thép Giá Rẻ Nhất
SJM Vina cung cấp mặt bích thép giá cạnh tranh, đi kèm đầy đủ giấy tờ CO, CQ, catalogue, tem bảo hành và hóa đơn VAT. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ:
-
Tư vấn chi tiết dựa trên yêu cầu hệ thống.
-
Báo giá tốt nhất thị trường.
-
Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, tận nơi.
Tại Sao Chọn Sunjin Metals Vina?
SJM Vina, với mã số thuế 0315448500, là nhà cung cấp mặt bích thép hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh:
-
Chất lượng cao: Sản phẩm gia công tại Việt Nam hoặc nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan.
-
Giá cạnh tranh: Tối ưu chi phí, phù hợp mọi dự án.
-
Dịch vụ tận tâm: Tư vấn chuyên nghiệp, giao hàng nhanh.
-
Uy tín lâu năm: Đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp.
Liên Hệ Ngay
Để nhận báo giá chi tiết hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ:
-
Địa chỉ: 628 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
-
Hotline: +84 33 4233 127
-
Email: sjmvina@sunjinmetal.com
-
Website: www.sjmvina.com.vn
SJM Vina cam kết mang đến mặt bích thép chất lượng, giá tốt nhất cho mọi công trình!
Số lần xem: 67