Bảng Giá Mặt Bích Thép Mới Nhất 05/2025 – PN10, PN16, JIS 10K, ANSI | Sunjin Metals Vina

Tác giả: Administrator
Ngày cập nhật: 27 tháng 5 2025
Chia sẻ

Sunjin Metals Vina (SJM Vina) cung cấp bảng giá mặt bích thép chi tiết, bao gồm các tiêu chuẩn PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K, ANSI #150, #300. Sản phẩm có sẵn, chất lượng cao, giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu từ hệ thống đường ống đến công nghiệp. Khám phá ngay!

Giới Thiệu Về Mặt Bích Thép

Mặt bích thép là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, dùng để kết nối ống, van hoặc thiết bị. Được thiết kế dạng tròn hoặc vuông, mặt bích có các lỗ bulong ở rìa để liên kết chắc chắn thông qua bulong và ốc vít. Sản phẩm có hai loại chính: mặt bích rỗng (cho phép dòng chảy) và mặt bích đặc (mù, để bịt kín).

Mặt bích thép được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như BS PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K, ANSI #150, #300, với các loại như mặt bích hàn, ren, cổ lỏng, hoặc mù. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nước, khí nén, xăng dầu, và hóa chất, nhờ tính linh hoạt, dễ tháo lắp và độ bền cao.

Bảng Giá Mặt Bích Thép Mới Nhất 05/2025

SJM Vina cập nhật bảng giá mặt bích thép mới nhất ngày 20/05/2025, đảm bảo giá cạnh tranh, sản phẩm có sẵn. Giá dưới đây (đơn vị: VND) chưa bao gồm phí vận chuyển, VAT và chiết khấu.

1. Bảng Giá Mặt Bích Thép Đặc (Mù)

Mặt bích đặc được dùng để bịt kín đầu ống, van hoặc thiết bị, đảm bảo độ kín tuyệt đối.

Kích Thước

Đơn Giá Thép Đen

Đơn Giá Mạ Kẽm

DN20

50,000

55,000

DN25

50,000

55,000

DN32

55,000

60,000

DN40

60,000

65,000

DN50

70,000

75,000

DN65

80,000

100,000

DN80

90,000

120,000

DN100

130,000

160,000

DN125

165,000

200,000

DN150

270,000

300,000

DN200

390,000

450,000

DN250

700,000

850,000

DN300

800,000

990,000

DN400

1,300,000

1,600,000

DN450

2,200,000

2,600,000

DN500

2,300,000

2,950,000

2. Bảng Giá Mặt Bích Thép Rỗng

Mặt bích rỗng cho phép dòng chảy đi qua, phù hợp với nhiều hệ thống từ DN20 đến DN1000.

Kích Thước

Đơn Giá Thép Đen

Đơn Giá Mạ Kẽm

DN20

27,000

50,000

DN25

30,000

50,000

DN32

36,000

55,000

DN40

42,000

60,000

DN50

52,000

65,000

DN65

65,000

80,000

DN80

85,000

95,000

DN100

90,000

120,000

DN125

110,000

150,000

DN150

150,000

195,000

DN200

195,000

290,000

DN250

280,000

350,000

DN300

430,000

480,000

DN400

720,000

790,000

DN450

790,000

820,000

DN500

850,000

990,000

3. Bảng Giá Mặt Bích Thép BS PN10, PN16, PN25

Kích Thước

BS PN10

BS PN16

BS PN25

DN20

25,000

27,000

37,000

DN25

27,000

30,000

40,000

DN32

36,000

45,000

49,000

DN40

43,000

50,000

65,000

DN50

55,000

59,000

80,000

DN65

60,000

75,000

98,000

DN80

69,000

90,000

115,000

DN100

85,000

100,000

150,000

DN125

115,000

130,000

180,000

DN150

150,000

155,000

250,000

DN200

195,000

250,000

350,000

DN250

280,000

360,000

460,000

DN300

430,000

500,000

690,000

DN400

705,000

950,000

1,200,000

DN450

790,000

1,350,000

1,550,000

4. Bảng Giá Mặt Bích Thép JIS 10K, 20K, 25K

Kích Thước

JIS 10K

JIS 20K

JIS 25K

DN20

30,000

35,000

50,000

DN25

36,000

39,000

65,000

DN32

48,000

55,000

75,000

DN40

50,000

60,000

80,000

DN50

59,000

79,000

85,000

DN65

75,000

110,000

150,000

DN80

90,000

140,000

160,000

DN100

110,000

190,000

250,000

DN125

160,000

310,000

310,000

DN150

220,000

390,000

420,000

DN200

250,000

530,000

560,000

DN250

380,000

850,000

890,000

DN300

450,000

1,250,000

1,350,000

DN400

950,000

2,100,000

2,200,000

DN450

1,300,000

2,500,000

2,650,000

5. Bảng Giá Mặt Bích Thép ANSI #150, #300

Kích Thước

ANSI #150

ANSI #300

DN20

55,000

60,000

DN25

70,000

140,000

DN32

80,000

160,000

DN40

90,000

200,000

DN50

95,000

220,000

DN65

190,000

250,000

DN80

250,000

310,000

DN100

295,000

410,000

DN125

350,000

490,000

DN150

450,000

650,000

DN200

650,000

750,000

DN250

980,000

1,200,000

DN300

1,550,000

1,950,000

DN400

2,500,000

2,950,000

DN450

3,200,000

3,850,000

DN500

3,600,000

4,500,000

Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường. Liên hệ +84 33 4233 127 để nhận báo giá chính xác.

Hướng Dẫn Chọn Mặt Bích Thép Đúng Tiêu Chuẩn

Để chọn mặt bích thép phù hợp, cần lưu ý:

  1. Kích thước: Phải khớp với đường ống, van hoặc mặt bích hiện có.

  2. Tiêu chuẩn: Lựa chọn đúng tiêu chuẩn như BS, JIS, ANSI, DIN.

  3. Áp suất: Chọn loại chịu áp suất phù hợp (PN10, PN16, PN25, v.v.).

  4. Loại mặt bích: Xác định loại cần dùng (rỗng, đặc, mạ kẽm, cổ lỏng, hàn).

  5. Xuất xứ và giá: Cân nhắc nguồn gốc (Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc) và ngân sách.

Mẹo Mua Mặt Bích Thép Giá Rẻ Nhất

SJM Vina cung cấp mặt bích thép giá cạnh tranh, đi kèm đầy đủ giấy tờ CO, CQ, catalogue, tem bảo hành và hóa đơn VAT. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ:

  • Tư vấn chi tiết dựa trên yêu cầu hệ thống.

  • Báo giá tốt nhất thị trường.

  • Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, tận nơi.

Tại Sao Chọn Sunjin Metals Vina?

SJM Vina, với mã số thuế 0315448500, là nhà cung cấp mặt bích thép hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh:

  • Chất lượng cao: Sản phẩm gia công tại Việt Nam hoặc nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan.

  • Giá cạnh tranh: Tối ưu chi phí, phù hợp mọi dự án.

  • Dịch vụ tận tâm: Tư vấn chuyên nghiệp, giao hàng nhanh.

  • Uy tín lâu năm: Đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp.

Liên Hệ Ngay

Để nhận báo giá chi tiết hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ:

  • Địa chỉ: 628 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

  • Hotline: +84 33 4233 127

  • Email: sjmvina@sunjinmetal.com

  • Website: www.sjmvina.com.vn

SJM Vina cam kết mang đến mặt bích thép chất lượng, giá tốt nhất cho mọi công trình!

Đánh giá bài viết
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Số lần xem: 67

Sunjin Metals Vina (SJM Vina)

Địa chỉ: 628 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: +84 33 4233 127

Email: sjmvina@sunjinmetal.com

Mã số thuế: 0315448500 

Website: www.sjmvina.com.vn

         

  • Trực tuyến:
    2
  • Hôm nay:
    183
  • Tuần này:
    1087
  • Tất cả:
    49384
Thiết kế website Webso.vn