Ống inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là một trong những vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và trang trí nội thất nhờ vào đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội. Tại Sunjin Metals Vina (SJM Vina), chúng tôi tự hào là nhà cung cấp ống inox chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng từ dân dụng đến công nghiệp. Bài viết này sẽ cung cấp bảng giá ống inox mới nhất Tháng 6/2025, giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Ứng Dụng Của Ống Inox Trong Đời Sống
Ống inox được ưa chuộng nhờ vào khả năng chống gỉ, chịu nhiệt và độ bền vượt trội. Một số ứng dụng phổ biến của ống inox bao gồm:
- Công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí, nước, sản xuất máy móc, thiết bị y tế, và các ngành công nghiệp hóa chất.
- Xây dựng: Làm lan can, cầu thang, khung cửa, hệ thống ống dẫn nước thải hoặc các cấu trúc chịu lực.
- Trang trí nội thất: Ốp tường, vách ngăn, đồ nội thất như bàn, ghế, kệ, mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng.
- Thực phẩm và y tế: Ống inox vi sinh được sử dụng trong chế biến thực phẩm, dược phẩm nhờ đặc tính an toàn và vệ sinh.
Với sự đa dạng trong ứng dụng, ống inox từ Sunjin Metals Vina luôn là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu, doanh nghiệp và cá nhân.
Bảng Giá Ống Inox Mới Nhất Tháng 6/2025
Dưới đây là bảng giá tham khảo các loại ống inox phổ biến tại Sunjin Metals Vina, bao gồm các dòng inox 304, 201, 316 với đa dạng kích thước và độ dày. Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Giá ống inox có thể thay đổi theo thị trường, số lượng đặt hàng, chính sách chiết khấu và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ qua Hotline: +84 33 4233 127 hoặc email sjmvina@sunjinmetal.com.
1. Ống Inox 304
Inox 304 là loại thép không gỉ phổ biến, được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
Kích thước |
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Giá (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
DN15 |
21.3 |
1.0 - 3.0 |
6 |
60,000 - 90,000 |
DN20 |
26.9 |
1.0 - 3.0 |
6 |
70,000 - 105,000 |
DN25 |
33.7 |
1.0 - 3.0 |
6 |
85,000 - 125,000 |
DN32 |
42.4 |
1.2 - 3.0 |
6 |
100,000 - 150,000 |
DN40 |
48.3 |
1.2 - 3.0 |
6 |
115,000 - 170,000 |
DN50 |
60.3 |
1.5 - 4.0 |
6 |
140,000 - 200,000 |
DN65 |
76.1 |
1.5 - 4.0 |
6 |
170,000 - 240,000 |
DN80 |
88.9 |
1.5 - 4.0 |
6 |
200,000 - 280,000 |
DN100 |
114.3 |
2.0 - 4.0 |
6 |
250,000 - 350,000 |
DN125 |
139.7 |
2.0 - 4.0 |
6 |
300,000 - 420,000 |
DN150 |
168.3 |
2.0 - 5.0 |
6 |
360,000 - 500,000 |
DN200 |
219.1 |
2.0 - 5.0 |
6 |
480,000 - 650,000 |
DN250 |
273.0 |
2.5 - 6.0 |
6 |
600,000 - 800,000 |
DN300 |
323.9 |
2.5 - 6.0 |
6 |
750,000 - 1,000,000 |
DN350 |
355.6 |
3.0 - 6.0 |
6 |
900,000 - 1,200,000 |
DN400 |
406.4 |
3.0 - 6.0 |
6 |
1,050,000 - 1,400,000 |
DN450 |
457.2 |
3.0 - 6.0 |
6 |
1,200,000 - 1,600,000 |
DN500 |
508.0 |
3.0 - 6.0 |
6 |
1,350,000 - 1,800,000 |
2. Ống Inox 201
Inox 201 có giá thành thấp hơn, phù hợp cho các ứng dụng trang trí hoặc môi trường ít tiếp xúc với hóa chất.
Kích thước |
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Giá (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
DN15 |
21.3 |
0.8 - 2.0 |
6 |
45,000 - 65,000 |
DN20 |
26.9 |
0.8 - 2.0 |
6 |
50,000 - 75,000 |
DN25 |
33.7 |
0.8 - 2.0 |
6 |
60,000 - 85,000 |
DN32 |
42.4 |
0.8 - 2.0 |
6 |
75,000 - 100,000 |
DN40 |
48.3 |
0.8 - 2.0 |
6 |
85,000 - 115,000 |
DN50 |
60.3 |
1.0 - 2.5 |
6 |
100,000 - 140,000 |
DN65 |
76.1 |
1.0 - 2.5 |
6 |
120,000 - 160,000 |
DN80 |
88.9 |
1.0 - 2.5 |
6 |
140,000 - 190,000 |
DN100 |
114.3 |
1.2 - 2.5 |
6 |
180,000 - 240,000 |
DN125 |
139.7 |
1.2 - 2.5 |
6 |
220,000 - 300,000 |
DN150 |
168.3 |
1.2 - 3.0 |
6 |
260,000 - 350,000 |
DN200 |
219.1 |
1.5 - 3.0 |
6 |
350,000 - 450,000 |
DN250 |
273.0 |
1.5 - 3.0 |
6 |
450,000 - 600,000 |
DN300 |
323.9 |
1.5 - 3.0 |
6 |
550,000 - 750,000 |
DN350 |
355.6 |
2.0 - 3.0 |
6 |
650,000 - 900,000 |
DN400 |
406.4 |
2.0 - 3.0 |
6 |
750,000 - 1,000,000 |
DN450 |
457.2 |
2.0 - 3.0 |
6 |
850,000 - 1,150,000 |
DN500 |
508.0 |
2.0 - 3.0 |
6 |
950,000 - 1,300,000 |
3. Ống Inox 316
Inox 316 được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, như ngành hàng hải hoặc công nghiệp hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Kích thước |
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Chiều dài (m) |
Giá (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|---|
DN15 |
21.3 |
1.0 - 3.0 |
6 |
80,000 - 110,000 |
DN20 |
26.9 |
1.0 - 3.0 |
6 |
90,000 - 125,000 |
DN25 |
33.7 |
1.0 - 3.0 |
6 |
110,000 - 150,000 |
DN32 |
42.4 |
1.2 - 3.0 |
6 |
130,000 - 180,000 |
DN40 |
48.3 |
1.2 - 3.0 |
6 |
150,000 - 200,000 |
DN50 |
60.3 |
1.5 - 4.0 |
6 |
180,000 - 240,000 |
DN65 |
76.1 |
1.5 - 4.0 |
6 |
210,000 - 280,000 |
DN80 |
88.9 |
1.5 - 4.0 |
6 |
240,000 - 320,000 |
DN100 |
114.3 |
2.0 - 4.0 |
6 |
300,000 - 400,000 |
DN125 |
139.7 |
2.0 - 4.0 |
6 |
360,000 - 480,000 |
DN150 |
168.3 |
2.0 - 5.0 |
6 |
430,000 - 570,000 |
DN200 |
219.1 |
2.0 - 5.0 |
6 |
550,000 - 750,000 |
DN250 |
273.0 |
2.5 - 6.0 |
6 |
700,000 - 950,000 |
DN300 |
323.9 |
2.5 - 6.0 |
6 |
850,000 - 1,150,000 |
DN350 |
355.6 |
3.0 - 6.0 |
6 |
1,000,000 - 1,350,000 |
DN400 |
406.4 |
3.0 - 6.0 |
6 |
1,150,000 - 1,550,000 |
DN450 |
457.2 |
3.0 - 6.0 |
6 |
1,300,000 - 1,750,000 |
DN500 |
508.0 |
3.0 - 6.0 |
6 |
1,450,000 - 1,950,000 |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
- Quý khách đặt hàng số lượng lớn sẽ được hưởng chính sách chiết khấu hấp dẫn.
- Để nhận báo giá chi tiết theo kích thước cụ thể hoặc yêu cầu đặc biệt, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Tại Sao Nên Chọn Ống Inox Từ Sunjin Metals Vina?
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm ống inox của SJM Vina đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín, đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, và ISO.
- Đa dạng sản phẩm: Cung cấp đầy đủ các loại ống inox (tròn, vuông, chữ nhật) với nhiều kích thước và độ dày, đáp ứng mọi yêu cầu.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi tối ưu hóa chi phí để mang đến mức giá hợp lý nhất, cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn tận tâm, hỗ trợ từ khâu báo giá đến giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ.
- Uy tín lâu năm: Sunjin Metals Vina đã khẳng định vị thế trên thị trường với hàng trăm dự án lớn nhỏ trên cả nước.
Liên Hệ Với Sunjin Metals Vina Ngay Hôm Nay
Nếu quý khách cần tư vấn thêm về sản phẩm hoặc muốn nhận báo giá chi tiết, hãy liên hệ với chúng tôi qua:
- Địa chỉ: 628 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: +84 33 4233 127
- Email: sjmvina@sunjinmetal.com
- Website: www.sjmvina.com.vn
Hãy để Sunjin Metals Vina trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án sử dụng ống inox. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm!
Số lần xem: 33