Tổng Quan Về Ống Inox 304
Ống inox 304 được chế tạo từ thép không gỉ với thành phần chính gồm 16–18% crom và 8–10% niken, mang đến khả năng chống gỉ sét vượt trội và độ bền ấn tượng. Với tuổi thọ lên đến hàng chục năm, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu độ bền cao và tính thẩm mỹ lâu dài. Bề mặt sáng bóng không chỉ tăng giá trị thẩm mỹ mà còn bảo vệ ống khỏi các tác nhân môi trường như độ ẩm, hóa chất hay thời tiết khắc nghiệt.
Ống inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
-
Xây dựng: Hệ thống ống dẫn nước, khí và cấu trúc chịu lực.
-
Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đảm bảo vệ sinh an toàn nhờ khả năng chống vi khuẩn.
-
Công nghiệp hóa chất và dầu khí: Chịu được môi trường ăn mòn cao.
-
Trang trí nội thất: Lan can, bảng hiệu, và các chi tiết kiến trúc tinh xảo.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 304
SJM Vina cung cấp ống inox 304 với các thông số kỹ thuật đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu từ khách hàng:
-
Bề mặt: Lựa chọn 2B, BA, hoặc No.1, phù hợp cho cả ứng dụng công nghiệp và trang trí.
-
Kích thước: Đường kính từ Phi 21.2mm đến Phi 219.1mm, tùy chỉnh theo nhu cầu.
-
Độ dày: Từ 1.0mm đến 9.53mm, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực.
-
Chiều dài: Tiêu chuẩn 6 mét, có thể điều chỉnh theo yêu cầu dự án.
-
Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt các chứng nhận quốc tế như ASTM A312, ASTM A269, và ISO 9001, đảm bảo độ tin cậy trong mọi môi trường.
Phân Loại Ống Inox 304
Theo Thành Phần Vật Liệu
-
Ống Inox 304: Loại thép không gỉ phổ biến nhất, phù hợp cho các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất trung bình. Lý tưởng cho hệ thống dẫn nước, thực phẩm và công trình xây dựng.
-
Ống Inox 304L: Hàm lượng carbon thấp (<0.03%), tăng khả năng chống ăn mòn tại mối hàn. Phù hợp cho các ngành hóa chất, dầu khí và thực phẩm yêu cầu hàn nhiều.
-
Ống Inox 304H: Hàm lượng carbon cao (0.04–0.10%), chịu nhiệt tốt lên đến 870°C. Thích hợp cho nồi hơi, lò nung và các ứng dụng công nghiệp nặng.
Theo Phương Pháp Chế Tạo
-
Ống Inox Hàn 304: Được sản xuất bằng cách hàn các tấm inox, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu áp suất cao như hệ thống cấp thoát nước, trang trí nội thất. Bề mặt được xử lý đánh bóng hoặc mạ màu để tăng tính thẩm mỹ.
-
Ống Inox Liền Mạch 304: Không có mối hàn, mang lại khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn vượt trội. Lý tưởng cho ngành dầu khí, nồi hơi và các hệ thống công nghiệp áp suất cao.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Inox 304
-
Chống ăn mòn vượt trội: Hoàn hảo cho môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất.
-
Chịu nhiệt cao: Hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 870°C.
-
Độ bền cơ học: Chịu được va đập và áp lực lớn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
-
Dễ gia công: Dễ dàng cắt, uốn và định hình, phù hợp cho các thiết kế phức tạp.
-
Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, lý tưởng cho các ứng dụng trang trí.
Bảng Giá Ống Inox 304 Mới Nhất – Cập Nhật 05/2025
Giá ống inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, loại ống (hàn hoặc liền mạch) và biến động thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo từ SJM Vina, cập nhật mới nhất vào tháng 05/2025:
Bảng Giá Ống Inox Trang Trí 304
STT |
Tên Sản Phẩm |
Quy Cách (mm) |
Độ Dày (mm) |
Chiều Dài (m) |
Quy Cách Đóng Bó (cây/bó) |
Giá Tham Khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Inox SUS 304 Trang Trí |
12.7 |
0.8–1.5 |
6 |
271 |
58,000 – 80,000 |
2 |
Inox SUS 304 Trang Trí |
15.9 |
0.8–1.5 |
6 |
271 |
58,000 – 80,000 |
3 |
Inox SUS 304 Trang Trí |
19.1 |
0.8–1.5 |
6 |
168 |
58,000 – 80,000 |
4 |
Inox SUS 304 Trang Trí |
22 |
0.8–1.5 |
6 |
168 |
58,000 – 80,000 |
5 |
Ống Inox SUS304 |
25.4 |
0.8–1.5 |
6 |
168 |
58,000 – 80,000 |
6 |
Ống Inox SUS304 |
27 |
0.8–1.5 |
6 |
113 |
58,000 – 80,000 |
7 |
Ống Inox SUS304 |
31.8 |
0.8–2 |
6 |
80 |
58,000 – 80,000 |
8 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
38 |
0.8–2 |
6 |
80 |
58,000 – 80,000 |
9 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
42 |
0.8–2 |
6 |
61 |
58,000 – 80,000 |
10 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
50.8 |
0.8–2 |
6 |
52 |
58,000 – 80,000 |
11 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
60 |
0.8–2 |
6 |
37 |
58,000 – 80,000 |
12 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
63 |
0.8–2 |
6 |
27 |
58,000 – 80,000 |
13 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
76 |
0.8–2 |
6 |
27 |
58,000 – 80,000 |
14 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
89 |
0.9–2 |
6 |
24 |
58,000 – 80,000 |
15 |
Ống Thép Không Gỉ 304 |
101 |
1.2–2 |
6 |
24 |
58,000 – 80,000 |
16 |
Ống Không Gỉ 304 TT |
114 |
1.2–2 |
6 |
16 |
58,000 – 80,000 |
17 |
Ống Không Gỉ 304 TT |
141 |
1.5–2 |
6 |
16 |
58,000 – 80,000 |
Bảng Giá Ống Inox Công Nghiệp 304
STT |
Tên Sản Phẩm |
Quy Cách (DN) |
Phi (Φ) |
Độ Dày (SCH) |
Bề Mặt Ống |
Quy Cách Đóng Bó (cây/bó) |
Giá Tham Khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Ống SUS304 |
DN15 |
21 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
168 |
60,000 – 85,000 |
2 |
Ống SUS304 |
DN20 |
27 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
113 |
60,000 – 85,000 |
3 |
Ống SUS304 |
DN25 |
34 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
80 |
60,000 – 85,000 |
4 |
Ống SUS304 |
DN32 |
42 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
61 |
60,000 – 85,000 |
5 |
Ống SUS304 |
DN40 |
49 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
52 |
60,000 – 85,000 |
6 |
Ống SUS304 |
DN50 |
60 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
37 |
60,000 – 85,000 |
7 |
Ống SUS304 |
DN65 |
76 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
27 |
60,000 – 85,000 |
8 |
SUS304 |
DN80 |
90 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
24 |
60,000 – 85,000 |
9 |
SUS304 |
DN90 |
101 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
16 |
60,000 – 85,000 |
10 |
Ống Inox 304 |
DN100 |
114 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
16 |
60,000 – 85,000 |
11 |
Ống Inox 304 |
DN125 |
141 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
16 |
62,000 – 87,000 |
12 |
Ống Inox 304 |
DN150 |
168 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
10 |
62,000 – 87,000 |
13 |
Ống Inox 304 |
DN200 |
219 |
SCH 5-10s-40s |
2B/No.1 |
7 |
62,000 – 87,000 |
Bảng Giá Ống Inox Đúc 304
STT |
Tên Sản Phẩm |
Quy Cách (DN) |
Phi (Φ) |
Độ Dày (SCH) |
Chiều Dài (m) |
Quy Cách Đóng Bó (cây/bó) |
Giá Tham Khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Ống 304 Đúc |
DN15 |
21 |
SCH5–SCH80 |
6 |
168 |
85,000 – 105,000 |
2 |
Ống 304 Đúc |
DN20 |
27 |
SCH5–SCH80 |
6 |
113 |
85,000 – 105,000 |
3 |
Ống 304 Đúc |
DN25 |
34 |
SCH5–SCH80 |
6 |
80 |
85,000 – 105,000 |
4 |
Ống 304 Đúc |
DN32 |
42 |
SCH5–SCH80 |
6 |
61 |
85,000 – 105,000 |
5 |
Ống 304 Đúc |
DN40 |
49 |
SCH5–SCH80 |
6 |
52 |
85,000 – 105,000 |
6 |
Ống 304 Đúc |
DN50 |
60 |
SCH5–SCH80 |
6 |
37 |
85,000 – 105,000 |
7 |
Ống 304 Đúc |
DN65 |
76 |
SCH5–SCH80 |
6 |
27 |
85,000 – 105,000 |
8 |
Ống Đúc SUS304 |
DN80 |
90 |
SCH5–SCH80 |
6 |
24 |
85,000 – 105,000 |
9 |
Ống Đúc SUS304 |
DN90 |
101 |
SCH5–SCH80 |
6 |
16 |
85,000 – 105,000 |
10 |
Ống Inox 304 Đúc |
DN100 |
114 |
SCH5–SCH80 |
6 |
16 |
90,000 – 110,000 |
11 |
Ống Inox 304 Đúc |
DN125 |
141 |
SCH5–SCH80 |
6 |
16 |
90,000 – 110,000 |
12 |
Ống Inox 304 Đúc |
DN150 |
168 |
SCH5–SCH80 |
6 |
10 |
90,000 – 110,000 |
13 |
Ống Inox 304 Đúc |
DN200 |
219 |
SCH5–SCH80 |
6 |
7 |
90,000 – 110,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ SJM Vina để nhận báo giá chính xác nhất.
Tại Sao Chọn Sunjin Metals Vina?
SJM Vina tự hào là nhà cung cấp ống inox 304 hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam, với cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ vượt trội:
-
Sản phẩm chất lượng cao: Ống inox 304 đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo không cong vênh, hư hại.
-
Giá cả cạnh tranh: Tối ưu hóa chi phí với mức giá hợp lý, phù hợp với mọi dự án.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn tận tâm, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
-
Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, tiết kiệm thời gian và chi phí.
-
Uy tín hàng đầu: Với mã số thuế 0315448500 và kinh nghiệm lâu năm, SJM Vina là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp.
Liên Hệ Với Sunjin Metals Vina
Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn về ống inox 304, quý khách vui lòng liên hệ:
-
Địa chỉ: 628 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
-
Hotline: +84 33 4233 127
-
Email: sjmvina@sunjinmetal.com
-
Website: www.sjmvina.com.vn
SJM Vina luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách, mang đến giải pháp tối ưu cho mọi công trình!
Số lần xem: 27